Sau 4 đợt bùng dịch tại Việt Nam, Covid-19 đã để lại nhiều đau thương và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe mọi nhà, trong đó Hội chứng hậu Covid-19 là một minh chứng cụ thể. Hội chứng hậu Covid-19 đặc biệt nghiêm trọng đối với người cao tuổi, người có bệnh nền, thai phụ và trẻ em.
Thấu hiểu nhiều gia đình F0 khỏi bệnh có nhu cầu được tư vấn, thăm khám và điều trị Hội chứng hậu Covid-19, gói Khám Hậu Covid-19 ra đời để đáp lại mong muốn vô cùng cấp thiết của các gia đình nhà Châu.
Các gói Khám Hội chứng hậu Covid hiện có tại Phương châu Sa đéc dành cho đối tượng khách hàng người lớn & trẻ em:
Gói khám dành cho người lớn:
– Gói khám hậu SARS CoV2 gói số 01 (gói chỉ từ 2.510.000)
– Gói khám hậu SARS CoV2 gói số 02 (gói chỉ từ 1.975.000)
Gói khám dành cho trẻ em:
– Gói khám hậu SARS CoV2_TRẺ EM (gói chỉ từ 1.235.000)
GÓI KHÁM HẬU SARS CoV 2 SỐ 01 & 02
STT | NỘI DUNG | SỐ 1 | SỐ 2 |
Khám lâm sàng và tư vấn | |||
1 | Kiểm tra chiều cao, cân nặng, mạch, BMI Đánh giá cân nặng, chiều cao… |
√ | √ |
2 | Khám nội khoa và tư vấn kết quả Bác sĩ khám lâm sàng các bệnh lý và bất thường, tư vấn kết quả |
√ | √ |
Cận lâm sàng | |||
1 | Định lượng CRP Xác định và đánh giá tình trạng viêm hoặc nhiễm trùng |
√ | √ |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser Tầm soát bệnh thiếu máu, bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu, suy tủy, ung thư máu, phân tích 5 thành phần bạch cầu |
√ | √ |
3 | Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số Soi cặn lắng, tầm soát các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, bệnh gan, thận, viêm đường tiết niệu, đái máu… |
√ | |
4 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl, CA) Kiểm tra các điện giải trong cơ thể |
√ | √ |
5 | Chức năng thận ( Urê, Creatinine) Tầm soát các bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, tắc mật, sỏi mật… |
√ | √ |
6 | Chức năng gan ( AST, ALT) Tầm soát các bệnh về gan: Viêm gan cấp, mạn, tổn thương nhu mô gan… |
√ | √ |
7 | Men gan GGT Kiểm tra men gan, tổn thương gan do bia rượu, thuốc |
√ | √ |
8 | Đường huyết Glucose Tầm soát đái tháo đường, hạ đường huyết, rối loạn chuyển hóa glucose |
√ | √ |
9 | Định lượng HbA1c Phản ánh tình trạng kiểm soát đường của bệnh nhân đang điều trị ĐTĐ, phát hiện sớm ĐTĐ.. |
√ | √ |
10 | Định lượng Ferritin Chẩn đoán tình trạng thiếu máu thiếu sắt, rối loạn chuyển hóa sắt |
√ | √ |
11 | Bộ mỡ 4 chỉ số ( Cholesterol, Triglycerid, HDL-C, LDL-C) Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp nhồi máu cơ tim. |
√ | |
12 | Chức năng tuyến giáp (FT3, FT4, TSH) Đánh giá chức năng tuyến giáp |
√ | |
13 | Định lượng Fibrinogen Rối loạn đông máu của bệnh nhân sau nhiễm Covid |
√ | √ |
14 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time) bằng máy tự động Rối loạn đông máu của bệnh nhân sau nhiễm Covid |
√ | √ |
15 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) Rối loạn đông máu của bệnh nhân sau nhiễm Covid. |
√ | √ |
Chuẩn đoán hình ảnh | |||
1 | Điện tim thường Kiểm tra nhịp tim, bệnh lý tim mạch… |
√ | √ |
2 | Chụp X-quang ngực thẳng Tầm soát lao và bệnh phổi, hình ảnh bóng tim |
√ | √ |
3 | Siêu âm doppler màu tim Tầm soát các bệnh lý tim mạch, hở van tim, rối loạn nhịp, dịch màng ngoài tim.. |
√ | √ |
4 | Siêu âm ổ bụng Tầm soát các bệnh lý sỏi thận, gan nhiễm mỡ, lách tụy, khảo sát tử cung, phần phụ, chức năng tiền liệt tuyến… |
√ | √ |
TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ | 2,760,000đ | 2,170,000đ | |
CHI PHÍ ƯU ĐÃI | 2,510,000đ | 1,975,000đ |
GÓI KHÁM HẬU SARS CoV 2_TRẺ EM
STT | NỘI DUNG | TRẺ EM |
Khám lâm sàng và tư vấn | ||
1 | Kiểm tra chiều cao, cân nặng, mạch, BMI Đánh giá cân nặng, chiều cao… |
√ |
2 | Khám nhi và tư vấn tổng quát Bác sĩ khám lâm sàng các bệnh lý và bất thường, tư vấn kết quả khám, tư vấn dinh dưỡng và tiêm ngừa |
√ |
Cận lâm sàng | ||
1 | Tổng phấn tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser Tầm soát bệnh thiếu máu, bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu, suy tủy, ung thư máu, phân tích 5 thành phần bạch cầu |
√ |
2 | Chức năng thận (Ure, Creatinine) Đánh giá chức năng cầu thận, tầm soát bệnh lý về thận: thiếu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, tắc mật, sỏi mật … |
√ |
3 | Chức năng gan (AST, ALT) Đánh giá múc độ tổn thương màng tế bào gan. Tầm soát các bệnh lý về chức năng gan |
√ |
4 | Định lượng CRP Xác định và đánh giá tình trạng viêm hoặc nhiễm trùng |
√ |
5 | Định lượng Fibrinogen Rối loạn đông máu của bệnh nhân sau nhiễm Covid |
√ |
6 | PT INR máu Rối loạn đông máu của bệnh nhân sau nhiễm Covid |
√ |
7 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time) bằng máy tự động Rối loạn đông máu của bệnh nhân sau nhiễm Covid |
√ |
8 | Định lượng Ferritin Chẩn đoán tình trạng thiếu máu thiếu sắt, rối loạn chuyển hóa sắt |
√ |
9 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) Rối loạn đông máu của bệnh nhân sau nhiễm Covid |
√ |
10 | Định lượng Mg Định lượng vi chất Magie trong cơ thể |
√ |
11 | Định lượng ZN huyết thanh Định lượng vi chất kẽm trong cơ thể |
√ |
12 | Định lượng Calci ion hóa Đánh giá nồng độ calci trong máu góp phần trong quá trình tạo xương, thiếu dinh dưỡng… |
√ |
TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ | 1,345,000đ | |
CHI PHÍ GÓI KHÁM SỨC KHỎE | 1,235,000đ |
Khuyến mãi Khách hàng mua gói khám hậu COVID trẻ em: Giảm 5% dịch vụ khám Dinh dưỡng Nhi khoa cho trẻ. (HSD: 01 tháng sau khi mua gói)
Các gia đình cần hỗ trợ thêm thông tin từ bác sĩ Phương Châu về việc thăm khám các Hội chứng hậu Covid-19 cũng như các vấn đề khác về sức khỏe có thể liên hệ qua Tổng đài 1900 54 54 66 (Phím 2)