Gói Vip Khám Doanh Nghiệp

STT Nội Dung Đơn Giá Nữ có gia đình Nữ chưa có gia đình Nam Diễn giải
I Danh mục khám
1 Khám thể lực 150,000 Đo huyết áp, mạch, cân nặng, chiều cao, Chỉ số BMI
Khám Tổng quát Nội, Ngoại – Phát hiện các bệnh lý của Mắt, TMH, RHM
– Đánh giá hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thận, tiết niệu, thần kinh, tâm thần, hệ vận động, nội tiết, da liễu…
Khám Mắt
Khám Tai – Mũi – Họng
Khám Răng -Hàm – Mặt
Khám phụ khoa 100,000 Phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục
Phát hiện sớm u xơ tử cung, ung thư cổ tử cung, ung thư âm đạo, …
Tư vấn sức khỏe sinh sản, tư vấn KHHGĐ, tư vấn điều trị vô sinh – hiếm muộn
Xét nghiệm tìm nguyên nhân viêm nhiễm âm đạo do vi khuẩn,  nấm, Trichomonas vaginalis
Khám nhũ 100,000 Kiểm tra tuyến vú: Phát hiện các bệnh lý tuyến vú, ung thư vú.
II Chẩn đoán hình ảnh
1 X-Quang tim, phổi thẳng (Kỹ thuật số) 150,000 Tầm soát lao và bệnh phổi, hình ảnh bóng tim
2 Siêu âm bụng tổng quát (Màu) 200,000 Tầm soát sỏi niệu, sỏi trong gan, gan nhiễm mỡ, cấu trúc tiền liệt tuyến, u xơ, u nang buồng trứng …
3 Đo điện tim (ECG) 80,000 Kiểm tra nhịp xoang tim
4 Siêu âm nhũ (màu) 300,000 Phát hiện các khối u trong vùng ngực, phát hiện các vùng dị thường hoặc thay đổi đáng ngờ, phát hiện sớm ung thư vú …
5 Chụp nhũ ảnh 2 bên (>35t) 450,000 Biện pháp hữu hiệu để phát hiện sớm ung thư vú – xác định u lành tính hay ác tính, xác định được vị trí chính xác của khối u trước khi làm phẫu thuật cắt bỏ u hay sinh thiết
6 Siêu âm đầu dò âm đạo 250,000 Phát hiện sớm u nang, u xơ, polyp buồng tử cung, dị tật tử cung, phần phụ, xem các bất thường các dụng cụ tử cung, khảo sát khung chậu
7 Siêu âm phụ khoa ngã bụng 160,000 Phát hiện sớm u nang, u xơ, polyp buồng tử cung, dị tật tử cung, phần phụ, xem các bất thường các dụng cụ tử cung, khảo sát khung chậu
8  Soi cổ tử cung 250,000 Kiểm tra tổn thương bề mặt cổ tử cung, viêm lộ tuyến cổ tử cung, dấu hiệu tiền ung thư và ung thư
III Xét nghiệm
1 Tổng phân tích tế bào máu 22 thông số 70,000 Tầm soát bệnh thiếu máu (hồng cầu, bạch cầu, huyết sắc tố) phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu, suy tuỷ, ung thư máu… sốt do nhiễm trùng, sốt do virus (sốt xuất huyết…) Phân tích 5 thành phần bạch cầu
2 Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số 50,000 Soi cặn lắng, tầm soát các bệnh đái tháo đường, nhiễm xetonic, đái nhạt, bệnh gan, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu…
Phát hiện sớm ngộ độc thai nghén
3 Đường huyết 30,000 Tầm soát đường trong máu: Chẩn đoán bệnh đái tháo đường, hạ đường huyết
4 Định lượng HbA1C 160,000 Phát hiện chỉ số đường trong máu trung bình 3 tháng, thông qua chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh lý đái tháo đường
5 Chức năng thận (Ure, Creatinine) 90,000 Tầm soát các bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, tắc mật, sỏi mật …
6 Chức năng gan (AST,  ALT) 80,000 Tầm soát các bệnh về gan:  Viêm gan cấp, mạn, tổn thương nhu mô gan …
7 Men gan GGT 50,000 Kiểm tra men gan, tổn thương gan do bia rượu
8 Bộ mỡ (Triglycerid, LDL, HDL, Cholecterol) 160,000 Tầm soát bilan mỡ máu: Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp nhồi máu cơ tim, thận hư nhiễm mỡ …
9 HBsAg – Định lượng 160,000 Định lượng kháng nguyên bề mặt của siêu vi B, phát hiện viêm gan B
10 Anti-HBs (định lượng) 150,000 Kháng thể của kháng nguyên bề mặt viêm gan B
AntiHBs là thử nghiệm để biết một ngườì đã có miễn nhiễm đối vớí siêu vi B gây viêm gan không
11 Acid Uric (Gout) 40,000 Tầm soát bệnh gout
12 PSA 195,000 Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến
13 FT3, FT4, TSH 360,000 Đánh giá chức năng tuyến giáp
14 AFP 140,000 Tầm soát ung thư gan
15 CEA 195,000 Tầm soát ung thư đại tràng, phổi
17 CA 12-5 195,000 Tầm soát ung thư buồng trứng
18 CA 15-3 195,000 Tầm soát ung thư vú
19 CA 19-9 195,000 Tầm soát ung thư đường tiêu hóa
20 Cyfra 21-1 250,000 Tầm soát ung thư phổi
21 CA 72-4 195,000 Dấu ấn ung thư dạ dày
22 Toxocara canis 370,000 Kiểm tra giun đũa chó
23 Fasciola sp. 250,000 Sán lá gan
24 Soi nhuộm dịch âm đạo 180,000 Xét nghiệm tìm nguyên nhân viêm nhiễm âm đạo do vi khuẩn,  nấm, Trichomonas vaginalis
25 Liqui Prep 550,000 Tầm soát Ung thư Cổ tử cung bằng PP của Hoa Kỳ
26 HPV – Định type 600,000 Xác đinh các type virus có khả năng gây ung thư CTC
27 Xét nghiệm H.Pylori hơi thở 700,000  Tầm soát vi khuẩn viêm dạ dày
Kết luận sức khỏe 7,790,000đ 7,435,000đ 5,665,000đ 4,460,000đ – Lập sổ KSK định kỳ
– Kết luận, phân loại sức khỏe cho từng cá nhân
– Làm bảng tổng hợp KSK cho toàn cơ quan.
– Kết quả KSK được trả và tư vấn riêng tư, kín đáo từng cá nhân