Độ tuổi dưới 15 là “thời kì vàng” cho sự phát triển của trẻ sau này. Vì thế, việc khám tầm soát tổng quát định kỳ trong giai đoạn này là rất cần thiết. Điều này giúp bố mẹ có thể nắm bắt được quá trình tăng trưởng về thể chất lẫn tinh thần của con.
Các chuyên gia về lĩnh vực nhi khoa khuyến cáo: Dù trẻ có ốm yếu hay khỏe mạnh, bố mẹ vẫn cần cho trẻ khám sức khỏe định kỳ 6 tháng/1 lần đối với trẻ lớn và 2 – 4 tháng/1 lần đối với trẻ nhỏ.
Thấu hiểu được điều đó, BV Phương Châu Sa Đéc mang đến “Gói khám tầm soát sức khoẻ trẻ em” với các ưu điểm:
Giúp bố mẹ có thể theo dõi sát sao quá trình tăng trưởng của bé, đảm bảo không bỏ sót các hạng mục kiểm tra sức khỏe cần thiết theo độ tuổi của bé.
Tầm soát để phát hiện sớm các dấu hiệu bệnh và điều trị kịp thời.
Bác sĩ chuyên khoa Nhi sẽ tư vấn chi tiết về cách xây dựng chế độ dinh dưỡng hợp lý, lịch tiêm chủng và cách thức phòng tránh các bệnh lý thường gặp theo mùa.
Tại Bệnh viện Phương Châu Sa Đéc có 3 loại gói khám phù hợp với độ tuổi và nhu cầu thăm khám khác nhau:
- Gói Khám sức khỏe tổng quát Nhi (01 tháng – 01 tuổi)
- Gói Khám sức khỏe tổng quát Nhi (01 tuổi – 05 tuổi)
- Gói Khám sức khỏe tổng quát Nhi (05 tuổi – 15 tuổi)
STT |
DANH MỤC GÓI KHÁM |
ĐỘ TUỔI |
||
1 THÁNG – 1 TUỔI | 1 TUỔI – 5 TUỔI | 5 TUỔI – 15 TUỔI | ||
KHÁM LÂM SÀNG VÀ TƯ VẤN | ||||
1 | Kiểm tra chiều cao, cân nặng, mạch, BMI Đánh giá cân nặng, chiều cao… |
√ | √ | √ |
2 | Khám nhi và tư vấn tổng quát Bác sĩ khám lâm sàng các bệnh lý và bất thường, tư vấn kết quả khám, tư vấn dinh dưỡng và tiêm ngừa |
√ | √ | √ |
3 | Khám tai mũi họng Khám và tư thế các vấn đề bệnh lý tai mũi họng: xoang, viêm thanh quản, amidan…. |
√ | √ | |
CẬN LÂM SÀNG | ||||
4 | Tổng phấn tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser Tầm soát bệnh thiếu máu, bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu, suy tủy, ung thư máu, phân tích 5 thành phần bạch cầu |
√ | √ | √ |
5 | Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số Soi cặn lắng, tầm soát các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, bệnh gan, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu… |
√ | ||
6 | Đường huyết Glucose Đánh giá tình trạng chuyển hóa đường, rối loạn dung nạp đường huyết trong cơ thể |
√ | ||
7 | Chức năng thận( Ure, Creatinine) Đánh giá chức năng cầu thận, tầm soát bệnh lý về thận: thiếu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, tắc mật, sỏi mật… |
√ | √ | |
8 | Chức năng gan( AST, ALT) Đánh giá múc độ tổn thương màng tế bào gan. Tầm soát các bệnh lý về chức năng gan |
√ | √ | |
9 | Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng liên quan đến chuyển hóa đạm (protein) |
√ | ||
10 | Định lượng Albumin (máu) Đánh giá tình trạng dinh dưỡng liên quan đến chuyển hóa đạm (Albumin) |
√ | ||
11 | Định lượng Mg Định lượng vi chất Magie trong cơ thể |
√ | √ | √ |
12 | Định lượng ZN huyết thanh Định lượng vi chất kẽm trong cơ thể |
√ | √ | √ |
13 | Định lượng Calci ion hóa Đánh giá nồng độ calci trong máu góp phần trong quá trình tạo xương, thiếu dinh dưỡng… |
√ | √ | √ |
14 | Định lượng Ferritin Đánh giá tình trạng thiếu máu thiếu sắt, đánh giá những rối loạn chuyển hóa sắt trong cơ thể |
√ | ||
15 | HBsAg test nhanh Tầm soát bệnh lý viêm gan siêu vi B |
√ | ||
16 | HbsAb định lượng Kiểm tra định lượng kháng thể viêm gan B |
√ | ||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||||
17 | Siêu âm ổ bụng Kiểm tra các bất thường về hình dạng nội tạng, các bệnh lý trong ở bụng |
√ | √ | √ |
18 | Siêu âm tim và màng tim qua thành ngực Kiểm tra các bất thường và bệnh lý ở tim |
√ | √ | |
19 | Siêu âm qua thóp Kiểm tra các bất thường, chẩn đoán các bệnh lý của hệ thần kinh trung ương |
√ | ||
20 | Chụp X quang ngực thẳng Kiểm tra các bất thường về tim, phổi. |
√ | √ | |
TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ | 1.370.000 | 1.280.000 | 2.260.000 | |
CHI PHÍ ƯU ĐÃI | 1.240.000 | 1.165.000 | 2.045.000 |
Tổng đài 1900 54 54 66 (ấn phím 2) sẵn sàng hỗ trợ gia đình các thông tin cần thiết.